Thị trường giá vàng SJC trong nước hôm nay hiện đang giảm đang giao động trong khoản 100.000 – 250.000 đồng/lượng được chúng tôi khảo sát tại các hiện thống vào lúc 8h30 phút. Tại công ty vàng bạc đá quý Sài Hiện nay đang giảm ở mức 200.000 đồng/lượng cho cả 2 chiều mua vào bán ra.
Giá vàng hôm nay ngày 28/4 quay đầu giảm trong khoảng 100.000 – 250.000 đồng/lượng tại các hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 8h45.Cụ thể, tại Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn, giá vàng SJC đồng loạt giảm 150.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Trên hệ thống tại cửa hàng vàng bạc đá quý SJC đang giảm ở mức 100.000 đồng/lượng (chiều mua vào – bán ra), mức giá mua trần vào hiện đang mức 130.000 đồng/lượng so với phiên giao dich trong chiều qua. Đối với vàng SJC hiện mức giá mua trần tại các cửa hàng hiện mức giá mua vào bán ra đang đạt ở mức 48,42 triệu đồng/lượng.
Đối với vàng nữ trang SJC cũng đồng loạt giảm tại phiên giao dịch sáng nay. Cụ thể vàng nữ trang SJC loại 24K giảm 190.000 đồng/lượng, vàng nữ trang SJC loại 18K giảm 143.000 đồng/lượng và loại 14K giảm 111.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua – bán.
Bảng giá vàng SJC trong nước hôm nay trên cả nước
Đơn vị: đồng
Giá vàng SJC trong nước hôm nay |
||
---|---|---|
(Đơn vị: ngàn đồng/lượng) | Mua vào | Bán ra |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L – 10L | 47.700 | 48.350 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 45.950 | 46.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 45.950 | 46.900 |
Vàng nữ trang 99,99% | 45.450 | 46.450 |
Vàng nữ trang 99% | 44.490 | 45.990 |
Vàng nữ trang 75% | 33.091 | 34.991 |
Vàng nữ trang 58,3% | 25.333 | 27.233 |
Vàng nữ trang 41,7% | 17.622 | 19.522 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 47.700 | 48.370 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 47.700 | 48.370 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 47.690 | 48.370 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 47.700 | 48.370 |
Bình Dương | ||
Vàng SJC | 47.680 | 48.370 |
Huế | ||
Vàng SJC | 47.670 | 48.380 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 47.680 | 48.370 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 47.700 | 48.350 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC | 47.700 | 48.350 |
Quãng Ngãi | ||
Vàng SJC | 47.700 | 48.350 |
Đà Lạt | ||
Vàng SJC | 47.720 | 48.400 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 47.700 | 48.370 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 47.680 | 48.370 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 47.680 | 48.370 |
Hậu Giang | ||
Vàng SJC | 47.680 | 48.370 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 47.680 | 48.370 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 47.680 | 48.370 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 47.680 | 48.370 |