Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV – Mã: BID) là một trong những ngân hàng lớn nhất trong lĩnh vực cho vay và gửi tiên.
Tính đến ngày thang 4/2020 tổng giá trị tài sản ngân hàng BIDV lne eddeens 1,425 tỉ đồng, mức giá trị năm 2018. Tổng tiền khách hàng vay đến nay hiện đang được gần 1,074 triệu tỉ tăng lên mức 8,6%. Tiền gửi trong ngân hàng của khách hiện đang gần mức giá 1,085 triệu tỉ, tăng 9,6%.
Trong 4 tháng đầu năm 2020 lợi nhuận sau thuế BIDV hiện đang đạt ở mức là 5.645 tỉ đồng giảm 3% so với thì kì năm trước 2019, hiện động kinh doanh ngoại hối lãi được mức 1.077 tỉ đồng, tăng 35%.
Hiện tại ngân hàng BIDV mua bán với hơn 100 loại ngoại tệ khác nhau,cung cấp các giải pháp tài chính giúp khách hàng tiết kiệm chi phí, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và bảo hiểm rủi ro tỷ giá.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng BIDV ngày hôm nay
Đơn vị: đồng
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
---|---|---|---|---|
USD | Đô la Mỹ | 23.335 | 23.335 | 23.515 |
USD (10,20) | Đô la Mỹ | 23.288 | – | – |
USD (1,2,5) | Đô la Mỹ | 23.116 | – | – |
EUR | Đồng Euro | 25.155 | 25.224 | 25.983 |
AUD | Đô la Úc | 14.509 | 14.596 | 14.986 |
CAD | Đô la Canada | 16.321 | 16.419 | 16.784 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 23.724 | 23.867 | 24.388 |
CNY | Nhân dân tệ | – | 3.265 | 3.357 |
DKK | Krone Đan Mạch | – | 3.354 | 3.448 |
GBP | Bảng Anh | 28.782 | 28.956 | 29.387 |
HKD | Đô la Hồng Kông | 2.966 | 2.987 | 3.058 |
JPY | Yên Nhật | 211,61 | 212,89 | 220,15 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17,26 | – | 21 |
LAK | Kip Lào | – | 2,40 | 2,86 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.015,25 | – | 5.487,06 |
NOK | Krone Na Uy | – | 2.206 | 2.268 |
NZD | Đô la New Zealand | 13.778 | 13.861 | 14.132 |
RUB | Rúp Nga | – | 286 | 366 |
SEK | Krona Thụy Điển | – | 2.301 | 2.366 |
SGD | Đô la Singapore | 16.230 | 16.328 | 16.682 |
THB | Bạt Thái Lan | 681,38 | 688,27 | 747,94 |
TWD | Ðô la Ðài Loan | 705,57 | – | 798,29 |