Tỷ giá USD hôm nay tại các ngân hàng thương mại hàng đầu tại Việt Nam chưa có dấu hiệu dừng trở lại, trong phiên giao dịch trong chiều nay đang có dấu hiệu tăng trở lại ở mức 125 – 135 đồng mỗi USD.
Trong đó phải nói đến ở các ngân hàng có tiềm lực mạnh về ngoại tệ như Vietcoimbank, giá mua vào USD trong chiều nay tiếp tục tăng ở mức 110 đồng và chiều bán ra lên 23.495 VND/USD.
Ngoài ra tại ngân hàng Vietcombank hiện đang tăng ở mức giá bán USD thêm ở mức 50 đồng trong ngày 24/4, chiều bán ra đang tăng thêm từ 200 – 300 đồng/USD lên ở mức giá 35 – 23.460 VND/USD.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua | Bán |
1 | USD | Đô la Mỹ | 23.175 | 23.650 |
2 | EUR | Đồng Euro | 24.394 | 25.903 |
3 | JPY | Yên Nhật | 209 | 222 |
4 | GBP | Bảng Anh | 27.798 | 29.517 |
5 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 23.201 | 24.636 |
6 | AUD | Đô la Úc | 14.215 | 15.094 |
7 | CAD | Đô la Canada | 15.896 | 16.879 |
Ngân hàng Nhà nước thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 23/04/2020 đến 29/04/2020 như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 25.256,02 |
2 | JPY | Yên Nhật | 216,23 |
3 | GBP | Bảng Anh | 28.635,11 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 23.997,52 |
5 | AUD | Đô la Úc | 14.700,12 |
6 | CAD | Đô la Canada | 16.393,63 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.307,28 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.188,92 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.387,62 |
10 | RUB | Rúp Nga | 300,35 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 13.902,44 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 3.000,93 |
13 | SGD | Đô la Singapore | 16.285,71 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.299,91 |
15 | THB | Bath Thái | 716,45 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,5 |
17 | WON | Won Hàn Quốc | 18,86 |
18 | INR | Rupee Ấn độ | 303,01 |
19 | TWD | Đô la Đài Loan | 774,04 |
20 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.284,42 |
21 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,74 |
22 | LAK | Kíp Lào | 2,6 |
23 | MOP | Pataca Macao | 2.913,19 |
24 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 3.335,34 |
25 | BRL | Rin Brazin | 4.374,47 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 5.576,98 |