Trong phiên gioa dịch sáng nay ngày 8/4 lúc 10h tỷ giá Yen Nhật tại 3 ngân hàng giảm và 7 ngân hàng đang giữ nguyên giá. Chiều bán ra 6 ngân hàng đang tăng giá và 4 ngân hàng vẫn giữ nguyên giá.
Hiện ngân hàng đang có mức giá cao nhất là ACB 214,24 VND/JPY, ngân hàng thấp nhất là Đông Á hiện đang ở mức giá 217,00 VND/JPY.
Tỷ giá JPY mua vào ngày hôm nay
– Giá mua vào chuyển khoản cao nhất là 219.720 tại ngân hàng PVcomBank
– Giá mua vào tiền mặt cao nhất là 218.24 tại ngân hàng Vietcombank
– Giá mua vào chuyển khoản thấp nhất là 220 tại ngân hàng Public Bank Việt Nam
– Giá mua vào tiền mặt thấp nhất là 218 tại ngân hàng Public Bank Việt Nam
Tỷ giá JPY bán ra ngày hôm nay:- Giá bán ra chuyển khoản cao nhất là 220 tại ngân hàng Standard Chartered
– Giá bán ra chuyển khoản thấp nhất là 210.210 tại ngân hàng PVcomBank
So sánh tỷ giá Yên Nhật (¥) (JPY) tại 16 ngân hàng
Đơn vị: đồng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ACB | 214,32 | 214,86 | 217,72 | 217,72 |
Agribank | 213,02 | 214,38 | 217,86 | |
BIDV | 210,47 | 211,74 | 218,96 | |
Đông Á | 210,60 | 214,80 | 217,30 | 217,60 |
Eximbank | 213,61 | 214,25 | 218,21 | |
HSBC | 210,77 | 213,40 | 218,95 | 218,95 |
Kiên Long | 213,03 | 214,67 | 217,99 | |
MaritimeBank | 213,74 | 217,92 | ||
MBBank | 212,00 | 212,66 | 220,28 | 220,28 |
Sacombank | 213,58 | 215,08 | 219,99 | 218,69 |
SCB | 214,40 | 215,00 | 218,10 | 218,00 |
SHB | 212,78 | 213,48 | 217,28 | |
Techcombank | 212,68 | 213,73 | 219,75 | |
TPBank | 210,91 | 212,16 | 219,37 | |
Vietcombank | 208,97 | 211,08 | 219,62 | |
VietinBank | 211,35 | 211,85 | 219,05 |